01. Cổ trướng
02. Flapping Tremor
03. Nhu động ruột
04. Mất nhu động ruột
05. Tăng nhu động ruột (Sôi bụng)
06. Âm ruột : Tiếng réo
07. Tuần hoàn bàng hệ hình đầu sứa
08. Viêm môi dạng u hạt
09. Nôn ra máu
10. Dấu hiệu Courvoisier
11. Dấu hiệu Cullen
12. Hồng ban nút
13. Dấu hiệu Grey Turner
14. Phản ứng thành bụng
15. Vú to ở nam
16. Hội chứng não gan
17. Mùi hôi trong bệnh gan
18. Tiếng thổi tĩnh mạch gan
19. Gan to
20. Vàng da
21. Vòng Kayser–Fleischer
22. Đốm trắng trên móng tay
23. Đi tiêu phân đen (Melaena)
24. Loét miệng (loét aphte)
25. Đường Muehrcke
26. Dấu hiệu Murphy
27. Dấu hiệu cơ bịt
28. Dấu bàn tay son
29. Dấu gãi ngứa/bệnh ngứa da
30. Dấu cơ thắt lưng
31. Viêm da mủ hoại thư (Pyoderma gangrenosum)
32. Phản ứng dội
33. Co cứng thành bụng và phản ứng thành bụng
34. Dấu Rovsing
35. Vàng củng mạc
36. Phì đại tuyến mang tai
37. Nốt (nodule) Sister Mary Joseph
38. Dấu sao mạch (Spider naevus)
39. Lách to
40. Đi tiêu phân mỡ
41. Vết rạn da
42. Viêm màng bồ đào/Viêm mống mắt
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét